Từ năm 2020 theo quy định mới Bảng giá đất Bình Dương sẽ được xây dựng định kỳ 5 năm 1 lần. Tức là bảng giá đất công bố ngày 1/1/2020 sẽ được áp dụng đến năm 2024. Bảng giá đất được công bố vào đầu 2020 sẽ tiếp tục được áp dụng trong năm 2022. Hiện tại chưa có sự điều chỉnh nào trong bảng giá đất đã được ban hành.
>>>> Xem ngay dự báo thị trường bất động sản Bình Dương 2022
Tải ngay bảng giá đất Bình Dương năm 2022
BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH BÌNH DƯƠNG SẼ CÓ HIỆU LỰC ĐẾN KHI NÀO?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay, BÌNH DƯƠNG đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC CÔNG BỐ ĐỂ LÀM GÌ?
Trên thực tế chúng ta đều biết rằng, giá đất thực khi tiến hành giao dịch luôn cao hơn so với giá đất được tính theo bảng giá đất ban hành. Vậy, Bảng giá nhà nước được dùng trong các trường hợp nào:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
- Tính tiền chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp sang đất ở.
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
- Công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
NỘI DUNG CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG
Trong bảng công bố giá các loại đất tại Bình Dương nêu rõ các nội dung sau:
- Công thức tính giá các loại đất theo hệ số
- Phân loại khu vực, đường vị trí đất
- Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
- Bảng giá chi tiết đất ở tại nông thôn
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
- Bảng chi tiết giá đất ở tại đô thị
- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
⏩Tải đầy đủ bảng giá đất Bình Dương ngay bên dưới
TÓM TẮT GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG
- Đối với đất Phi nông nghiệp: Mức tăng giá bình quân của đất Phi nông nghiệp khoảng 18% so với bảng giá cũ. Cụ thể, giá đất thành phố Thủ Dầu Một, tăng bình quân 10%; giá đất thị xã Thuận An và Dĩ An tăng bình quân từ 5% đến 30%; giá đất thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên tăng bình quân 5% đến 20%. Giá đất Huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng tăng bình quân 10%. Bổ sung bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng và bổ sung bảng giá đất quốc phòng, an ninh: Áp dụng bằng 65% giá đất ở.
Đối với đất ở đô thị: các tuyến đường loại I ở những tuyến đường lớn, sầm uất của thành phố Thủ Dầu Một, gồm: đường Yersin, đường Bạch Đằng, đường Cách mạng tháng Tám, Đại lộ Bình Dương, Điểu Ong, Đinh Bộ Lĩnh, Đoàn Trần Nghiệp, Hùng Vương, Nguyễn Du, Nguyễn Thái Học, Quang Trung, Trần Hưng Đạo có giá đất cao nhất lên đến 37,8 triệu đồng/m2. Các tuyến đường loại II ở vị trí 1 của thành phố Thủ Dầu Một có giá đất dao động từ 20-25 triệu đồng/m2.
💥Tìm hiểu các dự án bất động sản HOT NHẤT tại Bình Dương hiện nay:
- Dự án căn hộ Happy One Central Bình Dương
BẢNG GIÁ ĐẤT BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
Bảng giá đất ở tại đô thị của các thành phố, huyện, thị xã của Bình Dương
#1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
I |
Loại 1 |
37.800 |
15.120 |
11.340 |
7.560 |
Loại 2 |
25.300 |
11.390 |
8.860 |
6.580 |
|
Loại 3 |
16.000 |
8.800 |
7.200 |
5.120 |
|
Loại 4 |
10.700 |
6.420 |
4.820 |
3.420 |
|
Loại 5 |
5.300 |
3.450 |
2.650 |
2.120 |
2. Thành phố Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19.200 |
10.560 |
8.640 |
6.140 |
Loại 2 |
14.400 |
7.920 |
6.480 |
4.610 |
|
Loại 3 |
9.600 |
5.280 |
4.320 |
3.070 |
|
Loại 4 |
4.800 |
3.120 |
2.400 |
1.920 |
|
Loại 5 |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.360 |
3. Thành phố Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
19.200 |
10.560 |
8.640 |
6.140 |
Loại 2 |
14.400 |
7.920 |
6.480 |
4.610 |
|
Loại 3 |
9.600 |
5.280 |
4.320 |
3.070 |
|
Loại 4 |
4.800 |
3.120 |
2.400 |
1.920 |
|
Loại 5 |
3.400 |
2.210 |
1.700 |
1.360 |
4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
|
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
|
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
|
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
III |
Loại 1 |
13.200 |
7.260 |
5.940 |
4.220 |
Loại 2 |
9.200 |
5.060 |
4.140 |
2.940 |
|
Loại 3 |
5.600 |
3.640 |
2.800 |
2.240 |
|
Loại 4 |
3.500 |
2.280 |
1.750 |
1.400 |
|
Loại 5 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
6. Thị trấn Lai Uyên, huyện Bàu Bàng
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.280 |
Loại 2 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
880 |
|
Loại 3 |
1.600 |
1.040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
7. Thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
3.200 |
2.080 |
1.600 |
1.280 |
Loại 2 |
2.200 |
1.430 |
1.100 |
880 |
|
Loại 3 |
1.600 |
1.040 |
800 |
640 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
8. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
|
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
9. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị |
Loại đường phố |
Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). |
|||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
||
V |
Loại 1 |
6.400 |
4.160 |
3.200 |
2.560 |
Loại 2 |
3.600 |
2.340 |
1.800 |
1.440 |
|
Loại 3 |
2.100 |
1.370 |
1.050 |
840 |
|
Loại 4 |
1.400 |
910 |
700 |
560 |
👉Tải đầy đủ bảng giá đất Bình Dương 2022 bên dưới. Hoàn toàn MIỄN PHÍ
Truy cập Website: https://homenext.vn hoặc đăng ký kênh Youtube của HomeNext để theo dõi những tin tức, video hấp dẫn về thị trường bất động sản Bình Dương
Let Us Know What You Thought about this Post.
Put your Comment Below.